GIÁ NIÊM YẾT: 489.000.000 VNĐ
GIÁ BÁN : Liên hệ
Phiên bản 1.5E MT (3 túi khí) là phiên bản số sàn 5 cấp với mức giá niêm yết: 481.000.000 VNĐ với 6 màu Ngoại Thất: Trắng (040), Trắng ngọc trai (089), Đen (218), Nâu vàng (4R0), Bạc (1D6), Đỏ (3R3).
Ngoài ra Toyota Hải Dương còn khuyến mãi lớn bằng "Tiền mặt + Phụ kiện hấp dẫn" => Quý khách hàng vui lòng Call trực tiếp tới Hotline: 0909.983.555 (24/7) để biết thêm chi tiết.
Toyota Hải Dương giới thiệu tới Quý khách hàng xe Toyota Vios 1.5E MT (3 túi khí)
I. NGOẠI THẤT
Phần đầu xe với những đường nét thiết kế sắc sảo của cụm đèn trước, hệ thống lưới tản nhiệt với thiết kế bậc thang trải dài liền mạch kết hợp cùng phần đèn sương mù hai bên tăng thêm vẻ bề thế từ góc nhìn chính diện. Cụm đèn trước được thiết thế mảnh hơn, vuốt dài hơn so với phiên bản tiền nhiệm tọa ấn tượng mạnh mẽ nhưng không kém phần mềm mại. Đèn chiếu gần/đèn chiếu xa thiết kế riêng biệt được trang bị đèn Halogen phản xạ đa chiều.
Phía dưới là hốc gió hầm hố với những nan kim loại sơn màu đen. Đặc biệt hơn cả là hốc đèn sương mù vuốt cao khá độc đáo, mang hơi thở thể thao. Thân xe với những đường dập nổi chạy dài từ cản trước vuốt dọc thân xe ra phía sau tạo nên vẻ ngoài mượt mà nhưng không kém phần mạnh mẽ cá tính. Phiên bản số sàn 1.5E MT được trang bị gương chỉnh mặt điện cùng màu thân xe, lazang đúc 15 inch đa chấu giống như 2 phiên bản số tự động. Phần đuôi xe là sự kết hợp tương phản giữa cụm đèn sau, đèn sương mù hẹp, trải dài sang hai bên cùng cản sau lơn cho cảm giác thể thao cho ấn tượng mạnh mẽ nhưng không kém phần tinh tế, sang trọng. Đèn hậu với thiết kế cụm đèn hậu mảnh, tích hợp dải LED mảnh vuốt dài mềm mại sang hai bên kết hợp cản sau lớn mang lại cảm giác rộng rãi, lịch lẵm cho chiếc xe. Ngoài ra xe được trang bị đèn báo phanh trên cao, Ăng ten dạng vây cá với thiết kế mới.
II. NỘI THẤT
Nội thất của Vios 1.5E MT 2020 nổi bật và sang trọng hơn với nội thất tông màu đen với design rất thực dụng mang đậm phong cách Nhật Bản mang lại hiệu quả sử dụng cao, không gian vẫn rất rộng rãi cho một chiếc xe sedan B. Với phiên bản 2020, Vios số sàn 1.5MT được trang bị ghế da simili cao cấp màu đen khác với ghế nỉ màu kem của phiên bản tiền nhiệm 2019.
Xe được trang bị tay lái urethane, trợ lực điện hỗ trợ chỉnh tay 2 hướng giúp tài xế cầm lái thoải mái. Xe được trang bị hệ thống giải trí bao gồm: DVD1 đĩa với dàn âm thanh 4 loa, tích hợp AM/FM, phát nhạc định dạng MP3/WMA/ACC, kết nối USB/AUX/Bluetooth, tối đa hóa tiện ích và mang lại trải nghiệm âm thanh trung thực cho hành khách trên xe. Đặc biệt trên phiên bản Vios số sàn 2020 DVD có chức năng Connect Androi Auto và Apple Car Play. Hệ thống điều chỉnh cơ thiết kế bắt mắt hơn hẳn phiên bản tiền nhiệm và dễ dàng sử dụng mang lại sự tiện nghi cho người lái và cảm giác dễ chịu trong suốt hành trình.
Không gian hàng ghế sau rộng rãi với thiết kế sàn phẳng, khoảng để chân và khoảng trần rộng giúp khách hàng cảm giác thoả mái khi sử dụng xe.
III. VẬN HÀNH
Xe sử dụng động cơ xăng 2NR - FE 1.5L, DOHC và được trang bị hệ thống điều phối van biến thiên thông minh kép VVT-i sản sinh công suất tối đa 107 mã lực và momen xoắn cực đại có thể đạt được 140 Nm, cho phép tăng tốc êm ái, giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa, giảm ô nhiễm môi trường và tăng tuổi thọ cho động cơ. Hộp số sàn 5 cấp nổi tiếng tiết kiệm nhiên liệu và bền bỉ đã làm nên thương hiệu của Toyota Vios trong hơn 15 năm có mặt tại thị trường Việt Nam. Xe tiêu hao khoảng 7.3 lít xăng khi chạy trong nội ô, ngoài đô thị thì tiêu thụ 5.0 lít, trung bình sử dụng tầm 5.8 lít cho 100 km đường hỗn hợp, một con số khá ấn tượng so với các mẫu xe trong phân khúc.
IV. AN TOÀN
Xe được trang bị an toàn tiêu chuẩn 5 sao (ASEAN N-CAP) giúp mang lại cảm giác yên tâm trên mỗi chuyến đi. Cụ thể xe được trang bị 7 túi khí, hệ thống phanh đĩa trước thông gió - phía sau đĩa đặc, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, hệ thống cân bằng điện tử VSC, khung xe GOA, camera lùi.
V. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỖ KỸ THUẬT | VIOS E (MT) | VIOS E (CVT) | VIOS G (CVT) | |
TỔNG QUAN | Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Kiểu dáng | Sedan | Sedan | Sedan | |
Nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | |
Xuất xứ | Lắp ráp Việt Nam | Lắp ráp Việt Nam | Lắp ráp Việt Nam | |
ĐỘNG CƠ VÀ KHUNG XE | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4425x1730x1475 | 4425x1730x1475 | 4425x1730x1475 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | 1895x1420x1205 | 1895x1420x1205 | 1895x1420x1205 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 | 2550 | 2550 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1475/1460 | 1475/1460 | 1475/1460 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | 133 | 133 | |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) | N/A | N/A | N/A | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.1 | 5.1 | 5.1 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1075 | 1105 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1550 | 1550 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 | 42 | 42 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | ||||
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) | N/A | N/A | N/A | |
Loại động cơ | 2NR-FE (1.5L) | 2NR-FE (1.5L) | 2NR-FE (1.5L) | |
Số xylanh | 4 | 4 | 4 | |
Bố trí xylanh | Thẳng hàng | Thẳng hàng | Thẳng hàng | |
Dung tích xylanh | 1496 | 1496 | 1496 | |
Tỷ số nén | 11.5 | 11.5 | 11.5 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | |
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) | (79)107/6000 | (79)107/6000 | (79)107/6000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 140/4200 | 140/4200 | 140/4200 | |
Tốc độ tối đa | 180 | 170 | 170 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 | |
Chế độ lái | Không có | Không có | Không có | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước | Dẫn động cầu trước | Dẫn động cầu trước | |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động vô cấp | Số tự động vô cấp | |
Hệ thống treo - Trước | Độc lập Macpherson | Độc lập Macpherson | Độc lập Macpherson | |
Hệ thống treo - Sau | Dầm xoắn | Dầm xoắn | Dầm xoắn | |
Trợ lực tay lái | Điện | Điện | Điện | |
Loại vành | Mâm đúc | Mâm đúc | Mâm đúc | |
Kích thước lốp | 185/60R15 | 185/60R15 | 185/60R15 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc | Mâm đúc | Mâm đúc | |
Phanh trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | |
Phanh sau | Đĩa đặc | Đĩa đặc | Đĩa đặc | |
Tiêu thụ nhiên liệu (kết hợp) | 5.8 | 5.7 | 5.7 | |
Tiêu thụ nhiên liệu (trong đô thị) | 7.3 | 7.1 | 7.1 | |
Tiêu thụ nhiên liệu (ngoài đô thị) | 5.0 | 4.9 | 4.9 | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen - Projector | LED |
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen - Projector | LED | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không có | Không có | Có | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Không có | Không có | Có | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | Có | Có - Tự động ngắt | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không có | Có | Có | |
Cụm đèn sau | Cụm đèn sau | Bóng thường | Bóng thường | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Đèn báo phanh trên cao | Bóng thường | Bóng thường | LED |
Đèn sương mù | Đèn sương mù trước | LED | LED | LED |
Đèn sương mù sau | Không có | Không có | Không có | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện | Có | Có | Có |
Gập điện | Có | Có | Có | |
Tích hợp báo rẽ | Có | Có | Có | |
Màu | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | |
Gạt mưa | Trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
Sau | Không có | Không có | Không có | |
Sấy kính sau | Sấy kinh sau | Có | Có | Có |
Ăng ten | Ăng ten | Vây cá mập | Vây cá mập | Vây cá mập |
Tay nắm cửa ngoài | Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ Crome |
NỘI THẤT | ||||
Chất liệu ghế | Chất liệu ghế | Da simili | Da | Da |
Ghế trước | Loại ghế | Thường | Thường | Thường |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ 2 | Gập lưng ghế 60:40 | Gập lưng ghế 60:40 | Gập lưng ghế 60:40 |
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu |
Chất liệu | Urethane, mạ bạc | Urethane, mạ bạc | Urethane, mạ bạc | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Không có | Điều chỉnh âm thanh | Điều chỉnh âm thanh | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng | Chỉnh tay 2 hướng | Chỉnh tay 2 hướng | |
Gương chiếu hậu trong | Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ: Ngày và đêm | 2 chế độ: Ngày và đêm | 2 chế độ: Ngày và đêm |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Analog | Optitron | Optitron |
Đèn báo chế độ ECo | Không có | Có | Có | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Không có | Có | Có | |
Chức năng báo vị trí cần số | Không có | Có | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Không có | Có | Có | |
Cửa sổ trời | Cửa sổ trời | Không có | Không có | Không có |
TIỆN NGHI | ||||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động | |
Hệ thống âm thanh | Hệ thống âm thanh | DVD | DVD | DVD |
Số đĩa | 1 | 1 | 1 | |
Số loa | 4 | 4 | 6 | |
Kết nổi cổng AUX | Có | Có | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Không có | Không có | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên và chống kẹt bên người lái | Tự động lên và chống kẹt bên người lái | Tự động lên và chống kẹt bên người lái |
AN NINH | ||||
Hệ thống báo động | Hệ thống báo động | Có | Có | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Không có | Không có | Có |
AN TOÀN | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | Có | |
Hệ thống ổn định thân xe | Có | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | |
Camera lùi | Có | Có | Có | |
Cảm biến lùi | Không có | Có | Có | |
Túi khí | 3 hoặc 7 túi khí | 3 hoặc 7 túi khí | 7 túi khí | |
Khung xe GOA | Có | Có | Có | |
Dây đai an toàn - Trước | 3 điểm ELR, 5 vị trí | 3 điểm ELR, 5 vị trí | 3 điểm ELR, 5 vị trí | |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có | Có | Có | |
Cột lái/Bàn đạp phanh tự đổ | Có | Có | Có |
ĐẠI LÝ TOYOTA HẢI DƯƠNG - UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – GIÁ TỐT NHẤT
Liên hệ Phòng Kinh doanh - 0909.983.555 Để được Báo giá tốt nhất, Khuyến mại lớn nhất !
- Hỗ trợ thủ tục vay trả góp tối đa đến 80%, thời gian 07 năm (không cần chứng minh tài chính)
- Hỗ trợ nộp thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm, tư vấn Bảo hiểm - Phụ kiện
- Thủ tục đơn giản, nhanh gọn, tiết kiệm thời gian cho Quý khách.