Toyota Vios E MT 2023 tại Toyota Hải Dương 0909.983.555

Hotline Toyota Hải Dương: 0909.983.555

 

0909.983.555

Hotline tư vấn (24/7)

GIÁ NIÊM YẾT: 489.000.000 VNĐ

GIÁ BÁN        : Liên hệ

Phiên bản 1.5E MT (3 túi khí) là phiên bản số sàn 5 cấp với mức giá niêm yết: 481.000.000 VNĐ với 6 màu Ngoại Thất: Trắng (040), Trắng ngọc trai (089), Đen (218), Nâu vàng (4R0), Bạc (1D6), Đỏ (3R3).

Ngoài ra Toyota Hải Dương còn khuyến mãi lớn bằng "Tiền mặt + Phụ kiện hấp dẫn" => Quý khách hàng vui lòng Call trực tiếp tới Hotline: 0909.983.555 (24/7) để biết thêm chi tiết.

Toyota Hải Dương giới thiệu tới Quý khách hàng xe Toyota Vios 1.5E MT (3 túi khí)

I. NGOẠI THẤT

Phần đầu xe  với những đường nét thiết kế sắc sảo của cụm đèn trước, hệ thống lưới tản nhiệt với thiết kế bậc thang trải dài liền mạch kết hợp cùng phần đèn sương mù hai bên tăng thêm vẻ bề thế từ góc nhìn chính diện. Cụm đèn trước được thiết thế mảnh hơn, vuốt dài hơn so với phiên bản tiền nhiệm tọa ấn tượng mạnh mẽ nhưng không kém phần mềm mại. Đèn chiếu gần/đèn chiếu xa thiết kế riêng biệt được trang bị đèn Halogen phản xạ đa chiều.

Phía dưới là hốc gió hầm hố với những nan kim loại sơn màu đen. Đặc biệt hơn cả là hốc đèn sương mù vuốt cao khá độc đáo, mang hơi thở thể thao. Thân xe với những đường dập nổi chạy dài từ cản trước vuốt dọc thân xe ra phía sau tạo nên vẻ ngoài mượt mà nhưng không kém phần mạnh mẽ cá tính. Phiên bản số sàn 1.5E MT được trang bị gương chỉnh mặt điện cùng màu thân xe, lazang đúc 15 inch đa chấu giống như 2 phiên bản số tự động. Phần đuôi xe là sự kết hợp tương phản giữa cụm đèn sau, đèn sương mù hẹp, trải dài sang hai bên cùng cản sau lơn cho cảm giác thể thao cho ấn tượng mạnh mẽ nhưng không kém phần tinh tế, sang trọng. Đèn hậu với thiết kế cụm đèn hậu mảnh, tích hợp dải LED mảnh vuốt dài mềm mại sang hai bên kết hợp cản sau lớn mang lại cảm giác rộng rãi, lịch lẵm cho chiếc xe. Ngoài ra xe được trang bị đèn báo phanh trên cao, Ăng ten dạng vây cá với thiết kế mới.

II. NỘI THẤT

Nội thất của Vios 1.5E MT 2020 nổi bật và sang trọng hơn với nội thất tông màu đen với design rất thực dụng mang đậm phong cách Nhật Bản mang lại hiệu quả sử dụng cao, không gian vẫn rất rộng rãi cho một chiếc xe sedan B. Với phiên bản 2020, Vios số sàn 1.5MT được trang bị ghế da simili cao cấp màu đen khác với ghế nỉ màu kem của phiên bản tiền nhiệm 2019.

Xe được trang bị tay lái urethane, trợ lực điện hỗ trợ chỉnh tay 2 hướng giúp tài xế cầm lái thoải mái. Xe được trang bị hệ thống giải trí bao gồm: DVD1 đĩa với dàn âm thanh 4 loa, tích hợp AM/FM, phát nhạc định dạng MP3/WMA/ACC, kết nối USB/AUX/Bluetooth, tối đa hóa tiện ích và mang lại trải nghiệm âm thanh trung thực cho hành khách trên xe. Đặc biệt trên phiên bản Vios số sàn 2020 DVD có chức năng Connect Androi Auto và Apple Car Play. Hệ thống điều chỉnh cơ thiết kế bắt mắt hơn hẳn phiên bản tiền nhiệm và dễ dàng sử dụng mang lại sự tiện nghi cho người lái và cảm giác dễ chịu trong suốt hành trình.

Không gian hàng ghế sau rộng rãi với thiết kế sàn phẳng, khoảng để chân và khoảng trần rộng giúp khách hàng cảm giác thoả mái khi sử dụng xe. 

III. VẬN HÀNH

Xe sử dụng động cơ xăng 2NR - FE 1.5L, DOHC và được trang bị hệ thống điều phối van biến thiên thông minh kép VVT-i sản sinh công suất tối đa 107 mã lực và momen xoắn cực đại có thể đạt được 140 Nm, cho phép tăng tốc êm ái, giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa, giảm ô nhiễm môi trường và tăng tuổi thọ cho động cơ. Hộp số sàn 5 cấp nổi tiếng tiết kiệm nhiên liệu và bền bỉ đã làm nên thương hiệu của Toyota Vios trong hơn 15 năm có mặt tại thị trường Việt Nam. Xe tiêu hao khoảng 7.3 lít xăng khi chạy trong nội ô, ngoài đô thị thì tiêu thụ 5.0 lít, trung bình sử dụng tầm 5.8 lít cho 100 km đường hỗn hợp, một con số khá ấn tượng so với các mẫu xe trong phân khúc.

IV. AN TOÀN

Xe được trang bị an toàn tiêu chuẩn 5 sao (ASEAN N-CAP) giúp mang lại cảm giác yên tâm trên mỗi chuyến đi. Cụ thể xe được trang bị 7 túi khí, hệ thống phanh đĩa trước thông gió - phía sau đĩa đặc, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, hệ thống cân bằng điện tử VSC, khung xe GOA, camera lùi.

V. THÔNG SỐ KỸ THUẬT 

        THÔNG SỖ KỸ THUẬT      VIOS E (MT)     VIOS E (CVT)    VIOS G (CVT)
TỔNG QUAN Số chỗ ngồi 5 5 5
Kiểu dáng Sedan Sedan Sedan
Nhiên liệu Xăng Xăng Xăng
Xuất xứ Lắp ráp Việt Nam Lắp ráp Việt Nam Lắp ráp Việt Nam
ĐỘNG CƠ VÀ KHUNG XE Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4425x1730x1475 4425x1730x1475 4425x1730x1475
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) 1895x1420x1205 1895x1420x1205 1895x1420x1205
Chiều dài cơ sở (mm) 2550 2550 2550
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) 1475/1460 1475/1460 1475/1460
Khoảng sáng gầm xe (mm) 133 133 133
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) N/A N/A N/A
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.1 5.1 5.1
Trọng lượng không tải (kg) 1075 1105  
Trọng lượng toàn tải (kg) 1550 1550  
Dung tích bình nhiên liệu (L) 42 42 42
Dung tích khoang hành lý (L)      
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) N/A N/A N/A
Loại động cơ 2NR-FE (1.5L) 2NR-FE (1.5L) 2NR-FE (1.5L)
Số xylanh 4 4 4
Bố trí xylanh Thẳng hàng Thẳng hàng Thẳng hàng
Dung tích xylanh 1496 1496 1496
Tỷ số nén 11.5 11.5 11.5
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử
Loại nhiên liệu Xăng Xăng Xăng
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) (79)107/6000 (79)107/6000 (79)107/6000
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) 140/4200 140/4200 140/4200
Tốc độ tối đa 180 170 170
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Euro 4 Euro 4
Chế độ lái Không có Không có Không có
Hệ thống truyền động Dẫn động cầu trước Dẫn động cầu trước Dẫn động cầu trước
Hộp số Số sàn 5 cấp  Số tự động vô cấp Số tự động vô cấp
Hệ thống treo - Trước Độc lập Macpherson Độc lập Macpherson Độc lập Macpherson
Hệ thống treo - Sau Dầm xoắn Dầm xoắn Dầm xoắn
Trợ lực tay lái Điện Điện Điện
Loại vành Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc
Kích thước lốp 185/60R15 185/60R15 185/60R15
Lốp dự phòng Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc
Phanh trước Đĩa thông gió Đĩa thông gió Đĩa thông gió
Phanh sau Đĩa đặc Đĩa đặc Đĩa đặc
Tiêu thụ nhiên liệu (kết hợp) 5.8 5.7 5.7
Tiêu thụ nhiên liệu (trong đô thị) 7.3 7.1 7.1
Tiêu thụ nhiên liệu (ngoài đô thị) 5.0 4.9 4.9
Cụm đèn trước   Đèn chiếu gần  Halogen phản xạ đa hướng  Halogen - Projector  LED
Đèn chiếu xa Halogen phản xạ đa hướng  Halogen - Projector LED
Đèn chiếu sáng ban ngày Không có Không có
Hệ thống điều khiển đèn tự động Không có Không có
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng Có - Tự động ngắt
Chế độ đèn chờ dẫn đường Không có
Cụm đèn sau Cụm đèn sau Bóng thường Bóng thường  LED
Đèn báo phanh trên cao Đèn báo phanh trên cao Bóng thường Bóng thường LED
Đèn sương mù Đèn sương mù trước LED LED LED
Đèn sương mù sau Không có Không có Không có
Gương chiếu hậu ngoài Chỉnh điện
Gập điện 
Tích hợp báo rẽ
Màu Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe
Gạt mưa Trước Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Sau Không có Không có Không có
Sấy kính sau Sấy kinh sau
Ăng ten Ăng ten Vây cá mập Vây cá mập Vây cá mập
Tay nắm cửa ngoài Tay nắm cửa ngoài Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Mạ Crome
   NỘI THẤT     
Chất liệu ghế Chất liệu ghế Da simili Da Da
Ghế trước Loại ghế Thường Thường Thường
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh cơ 6 hướng Chỉnh cơ 6 hướng Chỉnh cơ 6 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh cơ 4 hướng Chỉnh cơ 4 hướng Chỉnh cơ 4 hướng
Ghế sau Hàng ghế thứ 2 Gập lưng ghế 60:40 Gập lưng ghế 60:40 Gập lưng ghế 60:40
 Tay lái    Loại tay lái 3 chấu 3 chấu 3 chấu
Chất liệu Urethane, mạ bạc Urethane, mạ bạc Urethane, mạ bạc
Nút bấm điều khiển tích hợp  Không có Điều chỉnh âm thanh Điều chỉnh âm thanh
Điều chỉnh Chỉnh tay 2 hướng Chỉnh tay 2 hướng  Chỉnh tay 2 hướng
Gương chiếu hậu trong Gương chiếu hậu trong 2 chế độ: Ngày và đêm  2 chế độ: Ngày và đêm  2 chế độ: Ngày và đêm
Cụm đồng hồ     Loại đồng hồ  Analog Optitron Optitron
Đèn báo chế độ ECo  Không có
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu   Không có
Chức năng báo vị trí cần số   Không có
Màn hình hiển thị đa thông tin   Không có Có 
Cửa sổ trời Cửa sổ trời   Không có Không có Không có
  TIỆN NGHI  
  Hệ thống điều hòa Chỉnh tay Chỉnh tay Tự động  
Hệ thống âm thanh     Hệ thống âm thanh  DVD DVD DVD 
Số đĩa   1 1 1
Số loa   4  6
Kết nổi cổng AUX   Có
Kết nối Bluetooth   Có
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm  Không có Không có
Cửa sổ điều chỉnh điện Cửa sổ điều chỉnh điện Tự động lên và chống kẹt bên người lái Tự động lên và chống kẹt bên người lái Tự động lên và chống kẹt bên người lái
  AN NINH     
Hệ thống báo động Hệ thống báo động
Hệ thống mã hóa khóa động cơ Hệ thống mã hóa khóa động cơ Không có Không có
     AN TOÀN                     
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống ổn định thân xe
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Camera lùi
Cảm biến lùi Không có Có 
Túi khí 3 hoặc 7 túi khí 3 hoặc 7 túi khí 7 túi khí
 Khung xe GOA
Dây đai an toàn - Trước 3 điểm ELR, 5 vị trí 3 điểm ELR, 5 vị trí 3 điểm ELR, 5 vị trí
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
Cột lái/Bàn đạp phanh tự đổ

 

ĐẠI LÝ TOYOTA HẢI DƯƠNG - UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – GIÁ TỐT NHẤT

Liên hệ Phòng Kinh doanh - 0909.983.555 Để được Báo giá tốt nhất, Khuyến mại lớn nhất ! 

  • Hỗ trợ thủ tục vay trả góp tối đa đến 80%, thời gian 07 năm (không cần chứng minh tài chính)
  • Hỗ trợ nộp thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm, tư vấn Bảo hiểm - Phụ kiện
  • Thủ tục đơn giản, nhanh gọn, tiết kiệm thời gian cho Quý khách.
Powered by Amazing-Templates.com 2014 - All Rights Reserved.