GIÁ NIÊM YẾT: 592.000.000 VNĐ
GIÁ BÁN : Liên hệ
Phiên bản 1.5G CVT là phiên bản số tự động cao cấp có giá niêm yết: 592.000.000 VNĐ với 6 màu Ngoại Thất: Trắng (040), Trắng ngọc trai (089), Đen (218), Nâu vàng (4R0), Bạc (1D6), Đỏ (3R3). Riêng màu trắng ngọc trai có mức giá cao hơn 8.000.000 VNĐ.
Toyota Vios mới với thiết kế giàu cảm xúc và công nghệ an toàn đạt chuẩn 5 sao sẽ là nguồn cảm hứng bất tận cho bạn khám phá mọi cung đường. Sau đây là bảng giá xe Toyota Vios 1.5G và những phiên bản khác của Toyota Vios.
Ngoài ra Toyota Hải Dương còn khuyến mãi lớn bằng "Tiền mặt + Phụ kiện hấp dẫn" => Quý khách hàng vui lòng Call trực tiếp tới Hotline: 0909.983.555 (24/7) để biết thêm chi tiết.
TOYOTA HẢI DƯƠNG SIÊU KHUYẾN MẠI THÁNG 02/2023:
- Giảm giá bằng tiền mặt tổng KHuyến mại lên đến 25 Triệu đồng, trừ trực tiếp vào giá xe.
- Tặng gói phụ kiện lên đến hàng chục triệu đồng bao gồm: Dán Phim cách nhiệt Mỹ bảo hành 5 năm, tặng trải sàn da cao cấp chính hãng.
- Tặng Gói bảo hiểm vật chất toàn bộ xe, bảo vệ xe của quý khách hàng an toàn nhất khi vận hành với giá trị lên đến hàng chục triệu đồng.
- Miễn phí tiền công kiểm tra xe mức 1000km, 50.000km và 100.000 km
- Bảo hành chính hãng 3 năm hoặc tương đương 100.000 km.
- Tặng thẻ thay dầu, ví da, thẻ xăng.
- Hỗ trợ thủ tục nộp thuế trước bạ, hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm hoàn thiện xe trong ngày.
- Hỗ trợ bổ túc tay lái với khách hàng lái mới chưa thuần thục.
- Hỗ trợ khách hàng giao xe tại nhà trong trường hợp khách hàng có nhu cầu.
HÃY ĐỂ TOYOTA HẢI DƯƠNG CHÚNG TÔI PHỤC VỤ QUÝ ANH CHỊ ĐƯỢC CHU ĐÁO VÀ TẬN TÌNH. SỰ HÀI LÒNG CỦA QUÝ KHÁCH HÀNG LÀ THÀNH CÔNG CHỦA CÔNG TY CHÚNG TÔI. HÃY GỌI NGAY: 0909.983.555 để được tư vấn nhận ưu đãi khuyến mại kịp thời tại mọi thời điểm trong năm.
Toyota Vios 1.5G 2023 màu trắng ngọc trai (089)
Toyota Vios 1.5G 2023 màu đen (218)
Toyota Vios 1.5G 2023 màu nâu vàng (4R0)
Toyota Vios 1.5G 2023 màu đỏ (3R3)
Toyota Hải Dương giới thiệu tới Quý khách hàng xe Toyota Vios 1.5G CVT:
I. NGOẠI THẤT
Phần đầu xe với những đường nét thiết kế sắc sảo của cụm đèn trước, hệ thống lưới tản nhiệt với thiết kế bậc thang trải dài liền mạch kết hợp cùng phần đèn sương mù hai bên tăng thêm vẻ bề thế từ góc nhìn chính diện.
Cụm đèn trước được thiết thế mảnh vuốt dài và được trang bị công nghệ Full led - Multi Reflector sắc sảo và hiện đại. Ngoài ra còn có thêm chức năng đèn chờ dẫn đường Follow me home và chế độ tự động bật tắt Auto và dải đèn chiếu sáng ban ngày mang đến cho chiếc xe một diện mạo trẻ trung và sang trọng khi xe di chuyển ban ngày và an toàn hơn khi xe lưu thông trong điều kiện thời tiết xấu như: Mưa hoặc sương mù...Xe được trang bị đèn sương mù Led phía trước hỗ trợ khả năng quan sát của người lái trong điều kiện thời tiết có sương mù, đảm bảo tính an toàn đồng thời là điểm nhấn tăng thêm nét cá tính cho chiếc xe. Thân xe với những đường dập nổi chạy dài từ cản trước vuốt dọc thân xe ra phía sau tạo nên vẻ ngoài mượt mà nhưng không kém phần mạnh mẽ cá tính.
Mâm xe đúc hợp kim kiểu dáng thể thao đa chấu kích thước 15 Inch mang đến diện mạo đầy cá tính mạnh mẽ đầy thu hút. Tay nắm cửa của phiên bản Vios G được mạ Crome mang lại cảm giác chắc chắn và điểm nhấn cho chiếc xe. Đặc biệt xe được tích hợp chức năng mở và khóa cửa thông minh mang lại sự tiện lợi cho người sử dụng. Phần đuôi xe là sự kết hợp tương phản giữa cụm đèn sau, đèn sương mù hẹp, trải dài sang hai bên cùng cản sau lơn cho cảm giác thể thao cho ấn tượng mạnh mẽ nhưng không kém phần tinh tế, sang trọng.
Đèn hậu với thiết kế cụm đèn hậu mảnh, tích hợp dải LED mảnh vuốt dài mềm mại sang hai bên kết hợp cản sau lớn mang lại cảm giác rộng rãi, lịch lẵm cho chiếc xe. Ngoài ra xe được trang bị cảm biến lùi, đèn báo phanh trên cao dạng LED, Ăng ten dạng vây cá và đèn sương mù với thiết kế mới.
Ăng ten vây cá tăng sự ổn định khi vận hành đồng thời tạo cảm giác trẻ trung năng động.
II. NỘI THẤT
Trải nghiệm không gian nội thất tinh tế, sang trọng với ngôn ngữ thiết kế hiện đại. Bảng điều khiển trung tâm với điểm nhấn là những đường mạ bạc liền mạch theo dạng dòng thác chảy từ trên xuống. Với thiết kế rộng rãi, sử dụng nhiều vật liệu cao cấp và rất nhiều Option mới và hiện đại, Toyota Vios 1.5G mang đến cho khách hàng sự ngạc nhiên và đầy hứng thú.
Xe được trang bị hệ thống giải trí bao gồm: DVD Pioneer thế hệ mới: Màn hình cảm ứng cùng với dàn âm thanh 6 loa, tích hợp AM/FM, phát nhạc định dạng MP3/WMA/ACC, kết nối USB/AUX/Bluetooth, tối đa hóa tiện ích và mang lại trải nghiệm âm thanh trung thực cho hành khách trên xe. Đặc biệt trên phiên bản Vios G 2020 màn hình DVD có thêm tính năng Connect Androi Auto và Apple Car Play giúp khách hàng có thêm nhiều tính năng giải trí hữu ích khi kết nối các ứng dụng từ điện thoại sang DVD. Hệ thống điều hòa tự động với thiết kế khá hiện đại và bắt mắt mang lại sự tiện nghi cho người lái và cảm giác dễ chịu trong suốt hành trình.
Vô lăng của Vios G có thiết kế tương tự như Altis với 3 chấu bọc da/mạ bạc với cá đường chỉ khâu khá tinh tế, công nghệ trợ lực lái điện điều chỉnh 2 hướng tích hợp nút điều khiển âm thanh khá bắt mắt mang lại cảm giác lái tuyệt vời và hào hứng cho người lái. Vios G là phiên bản duy nhất được trang bị hệ thống mở khóa và khởi động động thông minh bằng nút bấm tạo sự tiện lợi tối đa cho khách hàng khi ra/vào xe và khởi động/tắt máy với bộ điều khiển mang bên mình.
Xe được trang bị tỳ tay bọc da màu kem với các đường chỉ may tinh tế và vị trí cấp nguồn 12V được bố trí tại vị trí khá thuận lợi để có thể cắm các thiết bị điện tử khác như: Sạc điện thoại, máy tính...
Đồng hồ hiển thị đa thông tin dạng TFT thiết kế mới hiện đại, hình ảnh sắc nét, bắt mắt và ấn tượng. Màn hình TFT này là Option chỉ có trên phiên bản Vios G 2020.
Vios G là phiên bản duy nhất của Vios được trang bị ghế da màu kem sang trọng và có điều chỉnh cơ 6 hướng.
Cụm điều khiển điều khiển gương chiếu hậu ngoài được bố trí ở vị trí tựa tay của Tapi cửa mang lại sự thuật lợi khi điều chỉnh gương so với phiên bản trước đó. Ngoài ra tại vị trí điều chỉnh gương của phiên bản Vios cũ được bố trí công tắc cảm biến lùi và Công tắc bật tắt TRC - VSC.
Hàng ghế sau được thiết kế để tạo cho hành khách tư thế ngồi thỏa mái hơn, đồng thời giảm áp lực tối đa lên toàn bộ cơ thể. Ghế sau có thể gập 60:40 dễ dàng giúp việc chuyên chở các hành lý cồng kềnh dễ dàng hơn bao giờ hết.
III. VẬN HÀNH
Xe sử dụng động cơ xăng 2NR - FE được trang bị hệ thống điều phối van biến thiên thông minh kép VVT-i mang lại hiệu suất vận hành cao ở mọi địa hình, cho phép tăng tốc êm ái, giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa, giảm ô nhiễm môi trường và tăng tuổi thọ cho động cơ.
Hộp số tự động vô cấp được cải tiến giúp xe vận hành êm ái, di chuyển mượt mà trên mọi chặng đường.
Vios G được trang bị thêm tính năng Cruiser Control (Ga tự động), giúp khách hàng lái xe an toàn, thoả mái và tiết kiệm nhiên liệu khi sử dụng xe trên những cung đường tốt, đường dài, cao tốc...
Với mức tiêu hao nhiên liệu ấn tượng trong mọi địa hình chỉ khoảng 4,9L/100Km ngoài đô thị và 5,7L/100Km kết hợp. Vios G tiếp tục được đánh giá là chiếc xe có mức tiêu hao nhiên liệu thấp, một trong những tiêu chí quan trọng của người Việt khi sử dụng xe.
IV. AN TOÀN
Xe được trang bị an toàn tiêu chuẩn 5 sao (ASEAN N-CAP) giúp mang lại cảm giác yên tâm trên mỗi chuyến đi. Cụ thể xe được trang bị 7 túi khí, hệ thống phanh đĩa 4 bánh, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, hệ thống cân bằng điện tử VSC, đèn báo phanh khẩn cấp EBS, chốt cửa tự động theo tốc độ, cảm biến lùi, cảm biến trước/sau, camera lùi, khung xe GOA...
V. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỖ KỸ THUẬT | VIOS E (MT) | VIOS E (CVT) | VIOS G (CVT) | |
TỔNG QUAN | Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Kiểu dáng | Sedan | Sedan | Sedan | |
Nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | |
Xuất xứ | Lắp ráp Việt Nam | Lắp ráp Việt Nam | Lắp ráp Việt Nam | |
ĐỘNG CƠ VÀ KHUNG XE | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4425x1730x1475 | 4425x1730x1475 | 4425x1730x1475 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | 1895x1420x1205 | 1895x1420x1205 | 1895x1420x1205 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 | 2550 | 2550 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1475/1460 | 1475/1460 | 1475/1460 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | 133 | 133 | |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) | N/A | N/A | N/A | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.1 | 5.1 | 5.1 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1075 | 1105 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1550 | 1550 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 | 42 | 42 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | ||||
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) | N/A | N/A | N/A | |
Loại động cơ | 2NR-FE (1.5L) | 2NR-FE (1.5L) | 2NR-FE (1.5L) | |
Số xylanh | 4 | 4 | 4 | |
Bố trí xylanh | Thẳng hàng | Thẳng hàng | Thẳng hàng | |
Dung tích xylanh | 1496 | 1496 | 1496 | |
Tỷ số nén | 11.5 | 11.5 | 11.5 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | |
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) | (79)107/6000 | (79)107/6000 | (79)107/6000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 140/4200 | 140/4200 | 140/4200 | |
Tốc độ tối đa | 180 | 170 | 170 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 | |
Chế độ lái | Không có | Không có | Không có | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước | Dẫn động cầu trước | Dẫn động cầu trước | |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động vô cấp | Số tự động vô cấp | |
Hệ thống treo - Trước | Độc lập Macpherson | Độc lập Macpherson | Độc lập Macpherson | |
Hệ thống treo - Sau | Dầm xoắn | Dầm xoắn | Dầm xoắn | |
Trợ lực tay lái | Điện | Điện | Điện | |
Loại vành | Mâm đúc | Mâm đúc | Mâm đúc | |
Kích thước lốp | 185/60R15 | 185/60R15 | 185/60R15 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc | Mâm đúc | Mâm đúc | |
Phanh trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | |
Phanh sau | Đĩa đặc | Đĩa đặc | Đĩa đặc | |
Tiêu thụ nhiên liệu (kết hợp) | 5.8 | 5.7 | 5.7 | |
Tiêu thụ nhiên liệu (trong đô thị) | 7.3 | 7.1 | 7.1 | |
Tiêu thụ nhiên liệu (ngoài đô thị) | 5.0 | 4.9 | 4.9 | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen - Projector | LED |
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen phản xạ đa hướng | LED | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không có | Không có | Có | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Không có | Không có | Có | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | Có | Có - Tự động ngắt | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không có | Không có | Có | |
Cụm đèn sau | Cụm đèn sau | Bóng thường | Bóng thường | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Đèn báo phanh trên cao | Bóng thường | Bóng thường | LED |
Đèn sương mù | Đèn sương mù trước | Có | Có | Có |
Đèn sương mù sau | Không có | Không có | Không có | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện | Có | Có | Có |
Gập điện | Có | Có | Có | |
Tích hợp báo rẽ | Có | Có | Có | |
Màu | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | |
Gạt mưa | Trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
Sau | Không có | Không có | Không có | |
Sấy kính sau | Sấy kinh sau | Có | Có | Có |
Ăng ten | Ăng ten | Vây cá mập | Vây cá mập | Vây cá mập |
Tay nắm cửa ngoài | Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ Crome |
NỘI THẤT | ||||
Chất liệu ghế | Chất liệu ghế | Nỉ cao cấp | Nỉ cao cấp | Ghế da |
Ghế trước | Loại ghế | Thường | Thường | Thường |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ 2 | Gập lưng ghế 60:40 | Gập lưng ghế 60:40 | Gập lưng ghế 60:40 |
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu |
Chất liệu | Urethane, mạ bạc | Urethane, mạ bạc | Urethane, mạ bạc | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Không có | Điều chỉnh âm thanh | Điều chỉnh âm thanh | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng | Chỉnh tay 2 hướng | Chỉnh tay 2 hướng | |
Gương chiếu hậu trong | Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ: Ngày và đêm | 2 chế độ: Ngày và đêm | 2 chế độ: Ngày và đêm |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Analog | Optitron | Optitron |
Đèn báo chế độ ECo | Không có | Có | Có | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Không có | Có | Có | |
Chức năng báo vị trí cần số | Không có | Có | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Không có | Có | Có | |
Cửa sổ trời | Cửa sổ trời | Không có | Không có | Không có |
TIỆN NGHI | ||||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động | |
Hệ thống âm thanh | Hệ thống âm thanh | DVD | DVD | DVD |
Số đĩa | 1 | 1 | 1 | |
Số loa | 4 | 4 | 6 | |
Kết nổi cổng AUX | Có | Có | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Không có | Không có | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên và chống kẹt bên người lái | Tự động lên và chống kẹt bên người lái | Tự động lên và chống kẹt bên người lái |
AN NINH | ||||
Hệ thống báo động | Hệ thống báo động | Có | Có | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Không có | Không có | Có |
AN TOÀN | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | Có | |
Hệ thống ổn định thân xe | Có | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | |
Camera lùi | Có | Có | Có | |
Cảm biến lùi | Không có | Có | Có | |
Túi khí | 3 hoặc 7 túi khí | 3 hoặc 7 túi khí | 7 túi khí | |
Khung xe GOA | Có | Có | Có | |
Dây đai an toàn - Trước | 3 điểm ELR, 5 vị trí | 3 điểm ELR, 5 vị trí | 3 điểm ELR, 5 vị trí | |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có | Có | Có | |
Cột lái/Bàn đạp phanh tự đổ | Có | Có | Có |
ĐẠI LÝ TOYOTA HẢI DƯƠNG - UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – GIÁ TỐT NHẤT
Liên hệ Phòng Kinh doanh - 0909.983.555 Để được Báo giá tốt nhất, Khuyến mại lớn nhất !
- Hỗ trợ thủ tục vay trả góp tối đa đến 80%, thời gian 07 năm (không cần chứng minh tài chính)
- Hỗ trợ nộp thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm, tư vấn Bảo hiểm - Phụ kiện
- Thủ tục đơn giản, nhanh gọn, tiết kiệm thời gian cho Quý khách.